PHỤ LỤC- HOÁ CHẤT NGUY HIỂM – QUI PHẠM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN- TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5507: 2002
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5507: 2002
SOÁT XÉT LẦN 2
HOÁ CHẤT NGUY HIỂM – QUI PHẠM AN TOÀN
TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG,
BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
Hazardous chemicals - Code of practice for safety in production,
commerce, use, handing and transportation
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A
(qui định)
DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT NGUY HIỂM THÔNG DỤNG
Bảng A.1 Danh mục các hoá chất nguy hiểm thông dụng
TT |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Công thức hoá học |
Số UN |
Số CAS |
1 |
Axit axetic, 80% và lớn hơn (dạng băng hoặc dung dịch) |
Acetic acid 80% and greater (glacial or solution) |
CH3COOH |
2789 |
64-19-7 |
2 |
Axit axetic có chứa 50%-80% axit tinh khiết |
Acetic acid containing 50% to 80% pure acid |
|
2790 |
|
3 |
Anhydrit axetic |
Acetic anhydride |
(CH2CO)2O |
1715 |
108-24-7 |
4 |
Axeton |
Acetone |
(CH3)2CO |
1090 |
67-64-1 |
5 |
Axetonitril |
Acetonitrile |
CH3CN |
1648 |
75-05-8 |
6 |
Acrolein, chất ức chế |
Acrolein, inhibited |
CH2=CHCHO |
1092 |
107-02-8 |
7 |
Acrylonitril |
Acrylonitrile |
CH2=CHCN |
1093 |
107-13-1 |
8 |
Amoniac khan hoá lỏng và dung dịch amoniăc 50% và lớn hơn |
Ammonia anhydrous liquefied and ammonia solutions 50% and greater |
NH3 |
1005 |
7664-41-7 |
9 |
Dung dịch amoniac (35%-50%) |
Ammonia solutions (35%-50%) |
|
2073 |
|
10 |
Dung dịch amoniac (10%-35%) |
Ammonia solution (10%-35%) |
|
2672 |
|
11 |
Amoni biflorua, chất rắn |
Ammonium bifluoride, solid |
NH4FHF |
1727 |
|
12 |
Amoni biflorua, dung dịch |
Ammonium bifluoride, solution of |
|
2817 |
|
13 |
Antimon pentaclorua, dạng lỏng (SbCl5) |
Antimony pentachloride, liquid (SbCl5) |
SbCl5 |
1730 |
sb(7440-36-0) |
14 |
Antimon pentaclorua, dung dịch không nước |
Antimony pentachloride, non aqueous, solutions of |
|
1731 |
|
15 |
Antimon pentaflorua |
Antimony pentafluoride |
SbF5 |
1732 |
|
16 |
Antimon triclorua (SbCl3) |
Antimony trichloride (SbCl3) |
SbCl3 |
1733 |
|
17 |
Asen triclorua |
Arsenic trichloride |
AsCl3 |
1560 |
As(7440-38-2) |
18 |
Asin |
Arsine |
AsH3 |
2188 |
7784-42-1 |
19 |
Benzen |
Benzene |
C6H6 |
1114 |
71-43-2 |
20 |
Bo triclorua |
Boron trichloride |
BCl3 |
1741 |
|
21 |
Bo triflorua |
Boron trifluoride |
BF3 |
1008 |
7637-07-2 |
22 |
Brom, dung dịch brom |
Bromine, bromine solutions |
Br2 |
1744 |
7726-95-6 |
23 |
Butadien |
Butadienes |
CH2=CH-CH=CH2 |
1010 |
106-99-0 |
24 |
Butan |
Butane |
CH3CH2CH2CH3 |
1011 |
106-97-8 |
25 |
Butyl acrylat |
Butyl acrylate |
CH2CHCOOC4H9 |
2348 |
141-32-2 |
26 |
Butyl isoxyanat, thường |
Butyl isocyanate, normal |
C4H9CNO |
2485 |
|
27 |
Butyl isoxyanat, bậc 3 |
Butyl isocyanate, tertiary |
|
2484 |
|
28 |
Cacbon dioxit, lỏng, làm lạnh sâu |
Carbon dioxide, liquid, deeply refrigerated |
CO2 |
2187 |
124-38-9 |
29 |
Cacbon disunfua |
Carbon disulphide |
CS2 |
1131 |
75-15-0 |
30 |
Cacbon tetraclorua |
Carbon tetrachloride |
CCl4 |
1846 |
56-23-5 |
31 |
Cacbon tetraflorua (tetraflometan) |
Carbon tetrafluoride (tetrafluoromethane) |
CF4 |
1982 |
|
32 |
Clo |
Chlorine |
Cl2 |
1017 |
7782-50-5 |
33 |
Axit cromic, dung dịch |
Chromic acid, solution of |
H2CrO4 (CrO3) |
1755 |
1333-82-0 |
34 |
Crom(III) florua, rắn |
Chromic fluoride, solid |
CrF3 4H2O |
1756 |
|
35 |
Crom (III) florua, dung dịch |
Chromic fluoride,solution of |
CrF3 |
1757 |
|
36 |
Cresol |
Cresols |
CH3C6H4OH |
2076 |
95-48-7 |
37 |
Axit cresylic |
Cresylic acid |
CH3C6H3COOH |
2022 |
|
38 |
Cumen hydroperoxit - tinh khiết kỹ thuật |
Cumene hydroperoxide – technical pure |
C6H5C(CH3)2OOH |
2116 |
|
39 |
Xyanua, hydro xyanua khan, bền |
Cyanides, hydrogen cyanide anhydrous, stabilised |
HCN |
1051 |
|
40 |
Xyanua (vô cơ) |
Cyanides, (inorganic, n.o.s) |
|
1588 |
|
41 |
Xyanua, dung dịch |
Cyanides, solutions |
|
1935 |
|
42 |
Xyclo hexan |
Cyclohexane |
C6H12 |
1145 |
110-82-7 |
43 |
Xyclo hexanon |
Cyclohexanone |
C6H10O |
1915 |
108-94-1 |
44 |
Xyclo hexanon peroxit - ở nồng độ hơn 90% với ít hơn 10% nước |
Cyclohexanone peroxide - in a concentration of more than 90% with less than 10% water |
(C6H7O)O2 |
2117 |
|
45 |
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ cực đại 72% trong dung dịch oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9% |
Cyclohexanone peroxide - maximum concentration of 72% in solution with not more than 9% available oxygen |
|
2118 |
|
46 |
Xyclo hexanon peroxit - nồng độ 90% hoặc ít hơn với ít nhất 10% nước. |
Cyclohexanone peroxide - in a concentration of 90% or less with at least 10% water |
|
2119 |
|
47 |
Xyclo hexanon peroxit – không nhiều hơn 72% bột nhão có oxy hữu hiệu không nhiều hơn 9% |
Cyclohexanone peroxide – not more than 72% as a paste with not more than 9% available oxygen |
|
2896 |
|
48 |
Xyclohexen |
Cyclohexene |
C6H10 |
2256 |
110-83-8 |
49 |
Di-benzyol peroxit - nồng độ hơn 80% nhưng ít hơn 95% với nước |
Di-benzyol peroxide - concentration of more than 80% but less than 95% with water |
(C6H5CHOH)2O2 |
2088 |
|
50 |
Di-benzyol peroxit - nồng độ từ 30% đến tối đa 52% với chất rắn trơ. |
Di-benzyol peroxide - concentration from 30% to maximum 52% with inert solid |
|
2089 |
|
51 |
Di-benzyol peroxit - độ tinh khiết kỹ thuật thoặc nồng độ hơn 52% với chất rắn trơ. |
Di-benzyol peroxide - technical pure or in a concentration of more than 52% with inert solid |
|
2085 |
|
52 |
Di-benzyol peroxit – nồng độ hơn 77% trong nước |
Di-benzyol peroxide,concentration of more than 77% with water |
|
2090 |
|
53 |
Di-bezyol peroxit - nồng độ không hơn 72% bột nhão |
Di-benzyol peroxide - concentration of not more than 72% as a paste |
|
2087 |
|
54 |
Di-laurol peroxit - tinh khiết kỹ thuật |
Di-lauroyl peroxide - technical pure |
|
2124 |
|
55 |
Di-lauroyl peroxit - 42% sự khuếch tán bền tối đa trong nước |
Di-lauroyl peroxide-42% maximum stable dispersion in water |
|
2893 |
|
56 |
Di-tert butyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật |
Di-tert butyl peroxid-technical pure |
[C(CH3)3]2O2 |
2102 |
|
57 |
Diboran |
Diborane |
B2H6 |
1911 |
19287-45-7 |
58 |
Diclorua silan |
Dichlorosilane |
SinH2nCl2 |
2189 |
|
59 |
Dicumyl peroxit - tinh khiết kỹ thuật hoặc hỗn hợp với chất rắn trơ |
Dicumyl peroxide - technical pure or in a mixture with inert solid |
|
2121 |
|
60 |
Dầu diesel - điểm chớp cháy 560C-1000C |
Diesel oil (fuel)-flash point 560C-1000C inclusive |
|
- |
|
61 |
Epiclohydrin |
Epichlorohydrin |
C3H5OCl |
2023 |
106-89-8 |
62 |
Etanolamin (hoặc dung dịch etanolamin) |
Ethanolamine (or ethanolamine solutions) |
NH2CH2CH2OH |
2491 |
141-43-5 |
63 |
Etyl axetat |
Ethyl acetate |
CH3COOC2H5 |
1173 |
141-78-6 |
64 |
Etyl mecaptan |
Ethyl mercaptan |
CH3CH2SH |
2363 |
75-08-1 |
65 |
Etylen diclorua |
Ethylene dichloride |
ClCH2CH2Cl |
1184 |
107-06-2 |
66 |
Etylen glycol monobutyl ete |
Ethylene glycol monobutyl ether |
HOCH2CH2OC4H9 |
2369 |
|
67 |
Etylen glycol monoetyl ete |
Ethylene glycol monoethyl ether |
HOCH2CH2OC2H5C2H5 |
1171 |
|
68 |
Etylen glycol monoetyl ete axetat |
Ethylene glycol monoethyl ether acetate |
HOCH2CH2OC2H5OC2H4C |
1172 |
|
69 |
Etylen oxit với nitơ |
Ethylene oxide with nitrogen |
C2H4O |
1040 |
75-21-8 |
70 |
Etylenimin, chất ức chế |
Ethyleneimine, inhibited |
C2H4NH |
1185 |
151-56-4 |
71 |
Sắt (III) clorua khan |
Ferric chloride anhydrous |
FeCl3 |
1773 |
|
72 |
Sắt (III) clorua, dung dịch nước |
Ferric chloride, aqueous solutions of |
FeCl3 |
2582 |
|
73 |
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không dưới 5% focmaldehyt, cũng chứa không hơn 35% metanol. Có điểm cháy giữa 210C và 550C (bao gồm các giá trị giới hạn) |
Formaldehyde, aqueous solutions of, containing not less than 5% formaldehyde, also containing not more than 35% methanol-having a flash point between 210C & 550C (limit values included) |
HCHO |
1198 |
|
74 |
Focmaldehyt, dung dịch nước, chứa không ít hơn 5% focmaldehyt, cũng không chứa nhiều hơn 35%metanol. Có điểm chớp cháy trên 550C |
Formaldehyde, aqueus solutions of, containing not less than 5% formaldehyde also containing not more than 35% methanol-having flash point above 55oC |
HCHO |
2209 |
50-00-0 |
75 |
Axit focmic |
Formic acid |
HCOOH |
1779 |
64-18-6 |
76 |
Gecmani |
Germane |
GeH4 |
2192 |
7782-65-2 |
77 |
Heli, lỏng, làm lạnh sâu |
Helium, liquid, deeply refrigerated |
He |
1963 |
|
78 |
Hexan |
Hexanes |
C6H14 |
1208 |
110-54-3 |
79 |
Hydrazin khan hoặc hydrazin dung dịch nước nhiều hơn 64% trọng lượng |
Hydrazine anhydrous or hydrazine aqueous solutions more than 64% weight |
H2NNH2 |
2029 |
302-01-2 |
80 |
Axit clohydric |
Hydrochloric acid |
HCl |
1789 |
|
81 |
Dung dịch axit flohydric |
Hydrofluoric acid solution |
HF |
1790 |
|
82 |
Hydro, lỏng, làm lạnh sâu |
Hydrogen, liquid, deeply refrigerated |
H2 |
1966 |
|
83 |
Hydro clorua, khan |
Hydrogen chloride, anhydrous |
HCl |
1050 |
7647-01-0 |
84 |
Hydro xyanua,khan, hấp thụ bền trong vật liệu trơ xốp |
Hydrogen cyanide, anhydrous, stabilised absorbed in a porous inert material |
HCN |
1614 |
74-90-8 |
85 |
Hydro peroxit dung dịch nước nồng độ bền trên 60% peroxit |
Hydrogen peoxide aqueous solutions stabilised concentrations of over 60% peroxide |
H2O2 |
2015 |
7722-84-1 |
86 |
Hydro peroxit, dung dịch nước với không ít hơn 8%, không nhiều hơn 20% |
Hydrogen peroxide aqueous solution with not less than 8% and not more than 20% |
H2O2 |
2984 |
7722-84-1 |
87 |
Hydro peroxit không ít hơn 20%, không nhiều hơn 60% |
Hydrogen peroxide not less than 20% and not more than 60% |
H2O2 |
2014 |
7722-84-1 |
88 |
Hydro peroxit, rắn (ure hydro peoxit) |
Hydrogen peroxide, solid (ure hydrogen peroxide) |
CO(NH2)2H2O2 |
1511 |
|
89 |
Hydro selenua, khan |
Hydrogen selenide, anhydrous |
H2Se |
2202 |
7783-07-5 |
90 |
Hydro sunfua |
Hydrogen sulphide |
H2S |
1053 |
7783-06-4 |
91 |
Dung dịch hypoclorit chứa không dưới 16% clo hữu hiệu |
Hypochlorite solutions containing not less than 16% available chlorine |
ClO3- |
1791 |
|
92 |
Dung dịch hypoclorit chứa nhiều hơn 5% nhưng ít hơn 16% clo hữu hiệu |
Hypochlorite solutions containing more than 5% but less than 16% available chlorine |
|
1791 |
|
93 |
Rượu isobutylic |
Isobutyl alcohol (Isobutanol) |
(CH3)2CHCH2OH |
1212 |
78-83-1 |
94 |
Isoxyanat và dung dịch của chúng, có điểm chớp cháy nhỏ hơn 230C |
Isocyanates and their solutions, with a flash point of less than 230C n.o.c |
R=N=C=O (R: alkyl hoặc aryl) |
2478 |
|
95 |
Isoxyanat có điểm sôi dưới 3000C và điểm chớp cháy 230C và dung dịch của chúng |
Isocyanates with a boiling point below 3000C and a flash point of 230C and a flash point 230C c.c or above, and their solutions n.o.s |
|
2206 |
|
96 |
Isoxyanat có điểm sôi bằng và cao hơn 3000C và dung dịch của chúng |
Isocyanates with a boiling point of 3000C and above and their solutions, n.o.s |
|
2207 |
|
97 |
Rượu isopropylic |
Isopropyl alcohol (Isopropanol) |
(CH3)2CHOH |
1219 |
67-63-0 |
98 |
Rượu metylic |
Methanol |
CH3OH |
1230 |
67-56-1 |
99 |
Metyl bromua |
Methyl bromide |
CH3Br |
1062 |
74-83-9 |
100 |
Metyl etyl keton |
Methyl ethyl ketone |
CH3COC2H5 |
1193 |
|
101 |
Metyl etyl keton peroxit - nồng độ cực đại 60% |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 60% |
|
2127 |
|
102 |
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại 50%, chứa không nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 50%, containing not more than 10% available oxygen |
C8H1604 |
2550 |
1338-23-4 |
103 |
Metyl etyl keton peroxit nồng độ cực đại 50%, chứa nhiều hơn 10% oxy hữu hiệu |
Methyl ethyl ketone peroxides - maximum concentration 50%, with more than 10% available oxygen |
|
2563 |
|
104 |
Metyl isobutyl keton |
Methyl isobutyl ketone |
CH3COC4H9 |
1245 |
108-10-1 |
105 |
Metyl mecaptan |
Methyl mercaptan |
CH3SH |
1064 |
74-93-1 |
106 |
Metyl methacrylate, đơn phân tử, chất ức chế |
Methyl methacrylate, monomer, inhibited |
CH2=C(CH3)COOCH3 |
1247 |
80-62-6 |
107 |
Diclorua metan |
Methylene chloride (dichloromethane) |
CH2Cl2 |
1593 |
75-09-2 |
108 |
Naptha, dung môi |
Naptha, solvent |
|
1256 |
8030-30-6 |
109 |
Axit nitric, bốc khói nâu đỏ khác nhau, mọi nồng độ |
Nitric acid, other than red fuming, all concentrations |
HNO3 |
2031 |
7697-37-2 |
110 |
Axit nitric, khói nâu đỏ |
Nitric acid, red fuming |
HNO3 |
2032 |
|
111 |
Oxit nitơ |
Nitric oxide |
NO |
1660 |
10102-43-9 |
112 |
Nitơ, lỏng, làm lạnh sâu |
Nitrogen, liquid, deeply refrigerated |
N2 |
1977 |
|
113 |
Oleum (axit sunfuric, bốc khói) |
Oleum (sulphuric acid, fuming) |
H2SO4 |
1831 |
|
114 |
Peroxit hữu cơ (mẫu và số lượng thử nhỏ chỉ đối với mục đích kiểm tra) |
Organic peroxides n.o.s (samples and small trial quantities for test puposes only) |
|
2255 |
|
115 |
Peroxit hữu cơ, hỗn hợp |
Organic peroxides, mixtures |
|
2756 |
|
116 |
Oxy, lỏng, làm lạnh sâu |
Oxygen, liquid, deeply refrigerated |
O2 |
1073 |
|
117 |
Perclorometyl mecaptan |
Perchloromethyl mercaptan |
Cl3CSCl |
1670 |
594-42-3 |
118 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat rắn |
Pesticides, carbamates - solid |
|
2757 |
|
119 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, carbamates-liquid, having a flash point below 210C |
|
2758 |
|
120 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, carbamates-liquid, having a flash point of 21 - 550C |
|
2991 |
|
121 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat-lỏng không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, carbamates-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
2992 |
|
122 |
Thuốc trừ sâu, cacbamat - lỏng không bắt cháy hoặc có điểm bốc cháy dưới 550C |
Pesticides, carbamates-liquid, not flammable or having a flash poin below 550C |
|
2992 |
|
123 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hóa - rắn |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons - solid |
|
2761 |
|
124 |
Thuốc trừ sâu-hydrocacbon clo hóa - lỏng có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons - liquid, flash point below 210C |
|
2762 |
|
125 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá- lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons-liquid, flash point of 210C-550C |
|
2995 |
|
126 |
Thuốc trừ sâu, hydrocacbon clo hoá-lỏng, không bắt cháy có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, chlorinated hydrocarbons-liquid, not flammable having flash point above 550C |
|
2996 |
|
127 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn xuất -rắn |
Pesticides, chloro phenoxyacetic derivatives-solid |
|
2765 |
|
128 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetic các dẫn xuất - lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, chloro phenoxyacetic derivatives- liquid, having a flash point below 210C |
|
2766 |
|
129 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
2999 |
|
130 |
Thuốc trừ sâu, clo phenoxyaxetat - lỏng không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, chloro phenoxyacetate-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
3000 |
|
131 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-rắn |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-solid |
|
2781 |
|
132 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-liquid, having a flash point below 210C |
|
2782 |
|
133 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, điểm chớp cháy từ 210C đến 550C |
Pesticides, derivatives of bipyridyl-liquid, having a flash point of 210C to 550C |
|
3015 |
|
134 |
Thuốc trừ sâu, các dẫn xuất của bipyridyl-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, derivatinves of bipyridyl-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
2016 |
|
135 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ asen - rắn |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-solid |
|
2759 |
|
136 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-liquid, having a flash point below 210C |
|
2760 |
|
137 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesicides, inorganic compounds of arsenic-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
2993 |
|
138 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của asen – lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 500C |
Pesticides, inorganic compounds of arsenic-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
2994 |
|
139 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng - rắn |
Pesticides, inorganic compounds of copper-solid |
|
2775 |
|
140 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng – lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, having a flash point below 210C |
|
2776 |
|
141 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng – lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3009 |
|
142 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của đồng- lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, inorganic compounds of copper-liquid, not inflammable or having a flash point above 550C |
|
3010 |
|
143 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-rắn |
Pesicides, inorganic compounds of mercury-solid |
|
2777 |
|
144 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, having a flash point below 210C |
|
2778 |
|
145 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, có điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3011 |
|
146 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất vô cơ của thuỷ ngân-lỏng, không bắt cháy hoặc có điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, inorganic compounds of mercury-liquid, not flammable of having a flash point above 550C |
|
3012 |
|
147 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho vô cơ -rắn |
Pesticides, inorgano phosphrus compounds - solids |
|
2783 |
|
148 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất phospho hữu cơ - lỏng, điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides. Organo phosphorus- liquid, flash point below 210C |
|
2784 |
|
149 |
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesticides. Organo phosphorus- liquid, flash point 210C-550C |
|
3017 |
|
150 |
Thuốc trừ sâu, phospho hữu cơ - lỏng không bắt cháy trong điểm chớp cháy 500C |
Pesticides, organo phosphorus- liquid, not flammable in having flash point of 500C |
|
3018 |
|
151 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - rắn |
Pesticides, organtin compounds- solid |
|
2786 |
|
152 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ -lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, organotin compounds - liquid having a flash point below 210C |
|
2787 |
|
153 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - lỏng, điểm cháy bốc 210C-550C |
Pesticides, organotin compounds- liquid, having a flash point 210C- 550C |
|
3019 |
|
154 |
Thuốc trừ sâu, các hợp chất thiếc hữu cơ - lỏng, không cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, organotin compounds- liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
3020 |
|
155 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -rắn |
Pesicides, thiocarbamates-solid |
|
2771 |
|
156 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat -lỏng, có điểm chớp cháy dưới 210C |
Pesticides, thiocarbamates-liquid, having a flash point below 210C |
|
2772 |
|
157 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, điểm chớp cháy 210C-550C |
Pesicides, thiocarbamates-liquid, having a flash point of 210C-550C |
|
3005 |
|
158 |
Thuốc trừ sâu, thiocacbamat - lỏng, không bắt cháy hoặc điểm chớp cháy trên 550C |
Pesticides, thiocarbamates-liquid, not flammable or having a flash point above 550C |
|
3006 |
|
159 |
Xăng |
Petrol (gasoline) |
|
1203 |
|
160 |
Dầu thô, điểm chớp cháy dưới 210C |
Petroleum crude oil-flash point below 210C |
|
1267 |
|
161 |
Dầu thô, điểm chớp cháy gồm 560C-1000C |
Petroleum crude oil-flash point 560C-1000C inclusive |
|
1267 |
|
162 |
Dầu thô, điểm chớp cháy 210C- 550C |
Petroleum crude oil-flash point 210C-550C |
|
1267 |
|
163 |
Phenol |
Phenol |
C6H5OH |
1671 |
108-95-2 |
164 |
Phenol, nóng chảy |
Phenol, molten |
|
2312 |
|
165 |
Dung dịch phenol |
Phenol solutions |
|
2821 |
|
166 |
Phosgen |
Phosgene |
COCl2 |
1076 |
75-44-5 |
167 |
Phosphin |
Phosphine |
PH3 |
2199 |
7803-51-2 |
168 |
Phospho oxyclorua |
Phosphorus oxychloride |
POCl3 |
1810 |
10025-87-3 |
169 |
Phospho pentaclorua |
Phosphorus pentachloride |
PCl5 |
1806 |
10026-13-8 |
170 |
Phospho triclorua |
Phosphorus trichloride |
PCl3 |
1809 |
7719-12-2 |
171 |
Kali xyanua |
Potassium cyanide |
KCN |
1680 |
151-50-8 |
172 |
Kali hydroxit, dung dịch |
Potassium hydroxide, solution |
KOH |
1814 |
1310-50-8 |
173 |
Propan |
Propane |
CH3CH2CH3 |
1978 |
74-98-6 |
174 |
Axit propionic (axit tinh khiết ≥ 50%) |
Propionic acid (≥ 50% pure acid) |
CH3CH2COOH |
1848 |
79-09-4 |
175 |
Propylen imin, chất ức chế |
Propyleneimine, inhibited |
C3H7N |
1921 |
75-55-8 |
176 |
Oxit propylen, chất ức chế |
Propylene oxide inhibited |
C3H6O |
1280 |
75-56-9 |
177 |
Silan |
Silane |
|
2203 |
|
178 |
Natri xyanua |
Sodium cyanide |
NaCN |
1689 |
143-33-9 |
179 |
Natri hydroxit, dung dịch |
Sodium hydroxide, solution |
NaOH |
1824 |
1310-73-2 |
180 |
Styren đơn phân tử, ức chế |
Styrene monomer,inhibited |
C6H5CH=CH2 |
2055 |
100-42-5 |
181 |
Axit sunfuric chứa không nhiều hơn 51% axit |
Sulphuric acid containing not more than 51% acid |
H2SO4 |
1830 |
7664-93-9 |
182 |
Axit sunfuric chứa nhiều hơn 51% axit |
Sulphuric acid containing more than 51% acid |
|
1830 |
|
183 |
Axit sunfuric, thải |
Sulphuric acid, spent |
|
1832 |
|
184 |
T-butyl hydroperoxit - ở nồng độ trên 72% đến cực đại 90% trong nước |
T-butyl hydroperoxide- in a concentration over 72% to a maximum 90% with water |
C4H9-OOH |
2094 |
|
185 |
T-butyl hydroperoxit-nồng độ cực đại 72% trong nước |
T-butyl hydroperoxide - maximum concentration 72% with water |
|
2093 |
|
186 |
T-butyl hydroperoxit - nồng độ cực đại 80% trong di-tert-butyl peroxit hoặc dung môi |
T-butyl hydroperoxide - maximum concentration 80% in di-tert-butyl peroxide and/or solvent |
|
2092 |
|
187 |
T-butyl per-2 etyl hexanoat - tinh khiết kỹ thuật |
T-butyl per-2 ethyl hexanoate - technical pure |
|
2143 |
|
188 |
T-butyl peoxit benzoat với ít nhất 50% chất rắn vô cơ trơ |
T-butyl peroxy benzoate - with at least 50% inert inorganic solid |
C4H9O2C6H5COO |
2890 |
|
189 |
T-butyl peoxit benzoat tinh khiết kỹ thuật hoặc nồng độ trong dung dịch lớn hơn 75% |
T-butyl peroxy benzoate - technical pure or in a concentration of more than 75% in solution |
|
2097 |
|
190 |
T-butyl peoxit benzoat nồng độ cực đại 75% trong dung dịch |
T-butyl peroxy benzoate -maximum concentration 75% in solution |
|
2098 |
|
191 |
T-butyl perpivalate-nồng độ cực đại 77% trong dung dịch |
T-butyl perpivalate - maximum concentration 77% in solution |
|
2110 |
|
192 |
Chì tretraetyl/ chì tetrametyl (hỗn hợp nhiên liệu động cơ ô tô) |
Tetraethyl lead/Tetramethyl lead (motor fuel anti-knock mixture) |
Pb(C2H5)4/Pb(CH3)4 |
1649 |
|
193 |
Toluen |
Toluene |
C6H5CH3 |
1294 |
108-88-3 |
194 |
Triclo etylen |
Trichloroethylene |
ClCH=CCl2 |
1710 |
79-01-6 |
195 |
2,4,4 tri-metyl pentyl-2 hydro peoxit, (mẫu) |
2,4,4 tri-methyl pentyl-2 hydroperoxide, (samples) |
|
2255 |
|
196 |
(Vinyl axetat) Etylenaxetat |
Vinyl acetate |
CH2=CHOOCCH3 |
1301 |
108-05-4 |
197 |
Vinyl clorua đơn phân tử, ức chế |
Vinyl chloride monomer, inhibited |
CH2=CHCl |
1086 |
75-01-4 |
198 |
o-xylen m-xylen p-xylen |
Xylenes (m-,o-,p-) |
C6H4(CH3)2 |
1307 |
95-47-6 108-38-3 106-42-3 |
Chú thích: 1) Số CAS (Chemical Abstracts Service) - số đăng ký hóa chất trích yếu. 2) Số UN - số Liên Hiệp Quốc: là số do Ban Chuyên gia Liên Hiệp Quốc soạn thảo trong phiên bản lần thứ 9 về “Khuyến nghị vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm”. |
PHỤ LỤC B
(qui định)
PHÂN NHÓM HOÁ CHẤT DỄ CHÁY, NỔ
Bảng B.1 - Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy
Nhóm |
Nhiệt độ bùng cháy, 0C |
1 |
Nhỏ hơn 28 |
2 |
Từ 28 đến 45 |
3 |
Lớn hơn 45 đến 120 |
4 |
Lớn hơn 120 |
Bảng B.2 - Phân nhóm chất dễ nổ theo giới hạn nổ
Nhóm |
Giới hạn nổ, % thể tích so với không khí |
1 |
Nhỏ hơn 10 % |
2 |
Bằng, lớn hơn 10 % |
Bảng B.3 - Phân cấp bụi dễ nổ và dễ cháy theo giới hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy
Cấp |
Giới hạn nổ, g/m3 không khí |
Nhiệt độ bùng cháy, oC |
Bụi lơ lửng: Cấp 1 Cấp 2 |
nhỏ hơn 15 từ 15 đến 65 |
- - |
Bụi lắng: Cấp 1 Cấp 2 |
- - |
nhỏ hơn 25 bằng, lớn hơn 25 |
PHỤ LỤC C
(qui định)
CÁC CHỈ SỐ NGUY HIỂM DỄ CHÁY NỔ
Bảng C.1 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các chất dễ cháy, nổ
STT |
Tên chất |
Công thức hoá học |
Tính chất dễ cháy và dễ nổ (ký hiệu) |
Nhiệt độ bùng cháy, oC |
Giới hạn nổ dưới, % thể tích |
Giới hạn nổ trên, % thể tích |
1 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
|
-178 |
|
|
2 |
Amoniac |
NH3 |
CCK |
-2 |
17,0 |
25,0 |
3 |
Amyl hydroxit (rượu hữu cơ) |
C5H11OH |
CLDC |
49 |
1,48 |
|
4 |
Amyl axetat |
CH3COOC5H11 |
CLDC |
25 |
1,08 |
|
5 |
Amylen |
C5H10 |
CLDC |
-18 |
1,49 |
|
6 |
Anhydrit axetic |
(CH3CO)2O |
CLDC |
|
2,0 |
10,0 |
7 |
Anhydrit phtalic |
C6H4(CO)2O |
CC |
153 |
1,32 |
10,5 |
8 |
Anilin |
C6H5NH2 |
CCL |
73 |
1,32 |
|
9 |
Axetandehyt |
CH3CHO |
CCK |
-38 |
4,12 |
57,0 |
10 |
Axeton |
CH3COCH3 |
CLDC |
-18 |
2,91 |
11,0 |
11 |
Axetylen |
CH≡CH |
CNN |
|
2,5 |
80,0 |
12 |
Axit axetic |
CH3COOH |
CLDC |
38 |
3,33 |
17,0 |
13 |
Axit axetic khí |
CH3COOH |
|
-10 |
5,5 |
|
14 |
Axit butylaxetic |
C5H11COOH |
CLDC |
29 |
1,43 |
7,5 |
15 |
Benzen |
C6H6 |
CLDC |
-12 |
1,42 |
8,0 |
16 |
Benzen clorua |
C6H5Cl |
CLDC |
28 |
1,4 |
7,0 |
17 |
1,3 – Butadien |
C4H6 |
CCK |
-40 |
1,02 |
10,0 |
18 |
Butan |
C4H10 |
CCK |
- |
1,799 |
8,0 |
19 |
Butyl clorua |
C4H9Cl |
CLDC |
|
1,85 |
10,10 |
20 |
Buten – 1 |
C4H8 |
CCK |
- |
1,81 |
|
21 |
Buten – 2 |
C4H8 |
CCK |
- |
1,85 |
9,3 |
22 |
Cacbon disunfua |
CS2 |
CLDC |
-43 |
1,33 |
52,6 |
23 |
Cacbon oxit |
CO |
CCK |
- |
12,5 |
74,0 |
24 |
Cacbonyl sunfua |
COS |
CCK |
|
12,0 |
29,0 |
25 |
Crotonandehyt |
CH3CH=CHCHO |
CCK |
|
4,0 |
57,0 |
26 |
Decan |
C10H22 |
CLDC |
47 |
0,70 |
|
27 |
Sym-dicloetylen |
CHCl=CHCl |
CLDC |
|
5,4 |
13,0 |
28 |
Dietylamin |
(C2H5)2NH |
CLDC |
-26 |
1,77 |
|
29 |
Diclodiflometan |
CCl2F2 |
CKC |
11 |
|
|
30 |
Dimetylamin |
(CH3)2NH |
|
-8 |
|
|
31 |
Dimetylformamit |
C3H7NO |
CLDC |
58 |
2,35 |
|
32 |
Dodecan |
C12H26 |
CCL |
77 |
0,634 |
|
33 |
1,1 – Dicloetan |
C2H4Cl2 |
CCL |
-29 |
3,6 |
12,0 |
34 |
1,2 – Dicloetan |
C2H4Cl2 |
CLDC |
12 |
4,6 |
|
35 |
1,4 – Dioxan |
(CH2)4O2 |
CLDC |
11 |
2,14 |
22,0 |
36 |
Etan |
C2H6 |
CCK |
-18 |
3,07 |
12,5 |
37 |
Ete dietyl |
C2H5OC2H5 |
CLDC |
-43 |
1,9 |
36,0 |
38 |
Ete diisopropyl |
(C3H7)2O |
CLDC |
|
1,4 |
21,0 |
39 |
Ete dimetyl |
CH3OCH3 |
CCK |
-41 |
3,49 |
18,0 |
40 |
Ete divinyl |
(CH2=CH)2O |
CLDC |
-30 |
2,0 |
36,5 |
41 |
Ete metyl etyl |
CH3OC2H5 |
CLDC |
|
2,0 |
10,0 |
42 |
Etyl amin |
C2H5NH2 |
CLDC |
|
3,55 |
13,95 |
43 |
Etyl axetat |
CH3COOC2H5 |
CLDC |
-3 |
2,28 |
9,0 |
44 |
Etyl benzen |
C6H5CH2CH3 |
CLDC |
24 |
1,03 |
|
45 |
Etyl bromua |
C2H5Br |
CLDC |
-25 |
6,75 |
11,2 |
46 |
Etyl celosel |
C4H10C2 |
CLDC |
43 |
2,0 |
|
47 |
Etyl clorua |
C2H5Cl |
CCK |
28 |
3,92 |
|
48 |
Etyl focmiat |
HCOOC2H5 |
CLDC |
|
2,7 |
13,5 |
49 |
Etyl glycol axetat |
CH3COC2H4OC2H5 |
CLDC |
|
1,7 |
9,0 |
50 |
Etyl glycol |
C2H5OCH2CH2OH |
CLDC |
|
1,8 |
4,0 |
51 |
Etylen |
CH2=CH2 |
CNN |
24 |
3,11 |
28,5 |
52 |
Etylen oxit |
C2H4O |
CNN |
|
3,66 |
80,0 |
53 |
Triclo flo metan |
CCl3F |
KC |
153 |
|
|
54 |
Formaldehyt |
HCHO |
CCK |
54-93 |
7,0 |
|
55 |
Glyxerin |
CH2OHCHOH-CH2OH |
CCL |
198 |
3,09 |
|
56 |
Glycol |
C2H6O2 |
CCL |
112 |
4,29 |
|
57 |
Heptan |
C7H16 |
CLDC |
-4 |
1,074 |
6,0 |
58 |
Hexandecan |
C16H34 |
CLC |
128 |
0,473 |
|
59 |
Hydrazin |
N2H4 |
CNN |
38 |
4,7 |
|
60 |
Hydro |
H2 |
CCK |
|
4,09 |
75,0 |
61 |
Hydro sunfua |
H2S |
CCK |
23 |
4,00 |
45,5 |
62 |
Hydro xyanua |
HCN |
CCK |
|
5,6 |
57,0 |
63 |
Isoamyl axetat |
CH2COOC5H11 |
CLDC |
|
1,0 |
10,0 |
64 |
Isobutan |
C4H10 |
CCK |
77 |
1,81 |
|
65 |
Isobutylen |
C4H8 |
CCK |
- |
1,78 |
|
66 |
Isopentan |
C5H12 |
CLDC |
-52 |
1,36 |
7,50 |
67 |
Isopropyl axetat |
CH3COOCH(CH3)2 |
CLDC |
|
1,8 |
8,0 |
68 |
Isopropyl benzen |
C9H12 |
CLDC |
36 |
0,93 |
|
69 |
Metan |
CH4 |
CCK |
2 |
5,28 |
15,0 |
70 |
Metyl glycol |
CH2OC2H4OH |
CLDC |
|
2,5 |
14,0 |
71 |
Metyl amin |
CH3NH2 |
CLDC |
-17,8 |
4,95 |
20,75 |
72 |
Metyl axetat |
CH3COOCH3 |
CLDC |
|
3,1 |
16,0 |
73 |
Metyl bromua |
CH3Br |
CCL |
4,5 |
13,5 |
14,5 |
74 |
Metyl butyl keton |
CH3COC4H9 |
CLDC |
|
1,2 |
8,0 |
75 |
Metyl clorua |
CH3Cl |
CCL |
|
7,6 |
17,4 |
76 |
Metyl etyl keton |
C4H8O |
CLDC |
-6 |
1,90 |
3,50 |
77 |
Metyl glycol axetat |
CH3COOC2H4OCH3 |
CLDC |
|
1,7 |
8,2 |
78 |
Metyl propyl keton |
C5H10O |
CLDC |
6 |
1,49 |
|
79 |
Monoclo etanol |
CH2ClCH2OH |
CLDC |
|
5,0 |
16,0 |
80 |
n – Hexan |
C6H14 |
CLDC |
-23 |
1,242 |
7,40 |
81 |
n – Nonan |
C9H20 |
CLDC |
31 |
0,843 |
2,90 |
82 |
n – Octan |
C8H18 |
CLDC |
14 |
0,945 |
3,20 |
83 |
n – Pentan |
C5H12 |
CLDC |
-44 |
1,147 |
7,50 |
84 |
n – Pentandecan |
C15H32 |
CCL |
15 |
0,505 |
|
85 |
n – Tetradecan |
C14H30 |
CLDC |
4 |
1,25 |
|
86 |
n – Tridecan |
C13H28 |
CCL |
90 |
0,585 |
|
87 |
n – Undecan |
C11H24 |
CCL |
62 |
0,692 |
|
88 |
Naphtalen |
C10H8 |
CC |
81 |
0,906 |
5,90 |
89 |
O – diclobenzen |
C6H4Cl2 |
CLDC |
|
2,2 |
9,2 |
90 |
Picolin |
C6H7N |
CLDC |
39 |
1,43 |
|
91 |
Piridin |
C5H5N |
CLDC |
20 |
1,85 |
12,4 |
92 |
Propan |
C3H8 |
CCK |
20 |
2,310 |
9,35 |
93 |
Propylen |
C3H6 |
CCK |
- |
2,30 |
10,3 |
94 |
Propylen bromua |
C3H5Br |
CLDC |
|
4,36 |
7,2 |
95 |
Propylen oxit |
C3H6O |
CNN |
-28,9 |
2,0 |
22,0 |
96 |
Propyl amin |
C3H7NH2 |
CLDC |
|
2,0 |
10,35 |
97 |
Propyl axetat |
CH3COOC3H7 |
CLDC |
|
1,8 |
8,0 |
98 |
Propyl clorua |
C3H7Cl |
CCL |
-17,8 |
2,60 |
11,90 |
99 |
Propylen diclorua |
C3H6Cl2 |
CCL |
17 |
3,4 |
14,5 |
100 |
Rượu alylic |
CH2=CHCH2OH |
CLDC |
21 |
2,5 |
18,0 |
101 |
Rượu butylic (butanol) |
C4H9OH |
CLDC |
38 |
1,81 |
|
102 |
Rượu etylic (etanol) |
C2H5OH |
CLDC |
13 |
3,61 |
19,0 |
103 |
Rượu hexylic (hexanol) |
C6H13OH |
CLC |
63 |
1,23 |
|
104 |
Rượu isobutylic (isobutanol) |
C4H9OH |
CLDC |
|
1,70 |
18,0 |
105 |
Rượu isobutylenic (isobutenol) |
C4H7OH |
CLDC |
28 |
1,81 |
0,0 |
106 |
Rượu isopropylic (isopropanol) |
C3H7OH |
CLDC |
13 |
2,23 |
|
107 |
Rượu metylic (methanol) |
CH3OH |
CLDC |
8 |
6,7 |
36,5 |
108 |
Rượu n – propylenic |
C3H5OH |
CLDC |
23 |
2,34 |
15,5 |
109 |
Stirol |
C8H8 |
CLDC |
31 |
1,66 |
|
110 |
Tetrahydrofuran |
C4H8O |
CLDC |
-6 |
1,78 |
|
111 |
Toluen |
C6H5CH3 |
CLDC |
6 |
1,27 |
6,7 |
112 |
Trietyl amin |
(C2H5)3N |
CLDC |
|
1,25 |
7,90 |
113 |
Trimetyl amin |
(CH3)3N |
CLDC |
|
2,00 |
11,60 |
114 |
2,2,4 Trimetylpentan |
C8H18 |
CLDC |
-0 |
1,0 |
|
115 |
Vinyl axetat |
CH3COOCH=CH2 |
CLDC |
-5 |
2,6 |
3,4 |
116 |
Vinyl clorua |
C2H3Cl |
CCK |
38 |
4,0 |
|
117 |
Xyanogen |
(CN)2 |
CCK |
|
6,0 |
42,6 |
118 |
Xyclo hexanon |
CH2(CH2)4CO |
CLDC |
54 |
3,2 |
9,0 |
119 |
Xyclohexan |
C6H12 |
CLDC |
-18 |
1,31 |
8,0 |
Bảng C.2 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các hỗn hợp, sản phẩm dễ cháy, nổ
STT |
Tên chất |
Công thức tổng quát |
Tính chất dễ cháy nổ (ký hiệu) |
Nhiệt độ bùng cháy, oC |
Giới hạn nổ dưới, % thể tích |
Giới hạn nổ trên, % thể tích |
1 |
Dầu diezen 1 |
C 14,151 H 29,180 |
CLDC |
40 |
0,52 |
|
2 |
Dầu diezen 3 |
C 12,343 H 23,889 |
CLDC |
35 |
0,61 |
|
3 |
Dầu hoả KO – 20 |
C 13,395 H 26,860 |
CLDC |
40 |
0,55 |
5,0 |
4 |
Dầu hoả KO – 22 |
C 10,914 H 21,832 |
CLDC |
40 |
0,64 |
5,0 |
5 |
Dầu biến thế |
C 21,74 H 42,28 S 0,04 |
CCL |
150 |
0,29 |
|
6 |
Dầu AMT – 300 TY |
C 22,25 H 33,48 S 0,34 N 0,07 |
CCL |
170 |
8,38 |
|
7 |
Dầu AMT- 300 T |
C 19,04 H 24,58 S 0,196 N 0,04 |
CCL |
170 130-35 |
0,43 |
|
8 |
Dầu khoáng chất |
|
|
|
|
|
9 |
Dung môi hoà tan M gồm: n – Butylaxetat 30% Etylaxetat 5% Rượu etylic 60% Rượu isobutylic 5% |
C 2,76 H 7,147 O 1,187 |
CLDC |
6 |
2,79 |
|
11 |
Dung môi hoà tan gồm: Butyl axetat 9% Etyl axetat 16% Xylen 21% Toluen 21% Rượu Etylic 16% Rượu Butylic 3% Etylxeloxol 13% |
C 4,791 H 8,318 O 0,971 |
CLDC |
4 |
1,72 |
|
12 |
Dung môi hoà tan RMT Butylaxetat 18% Xylen 25% Toluen 25% Rượu Butylic 15% Etylxeloxol 17% |
C 5,962 H 9,799 O 0,845 |
CLDC |
16 |
1,25 |
|
|
Dung môi P4 Xylen 15% Toluen 70% Axeton 15% |
C 5,452 H 7,606 O 0,233 |
CLDC |
-4 |
1,38 |
|
13 |
Dung môi P5 Xylen 40% Butylaxetat 30% Axeton 30% |
C 5,309 H 8,655 O 0,89 |
CLDC |
-9 |
|
1,57 |
14 |
Dung môi P12 Butylaxetat 30% Xylen 10% Toluen 60% |
C 6,837 H 9,217 O 0,515 |
CLDC |
-10 |
1,26 |
|
15 |
Khí than ướt (khí hơi nước) |
|
|
|
7,12 |
66-72 |
16 |
Khí lò cao |
|
|
|
35 |
74 |
17 |
Khí lò cốc |
|
|
|
4,4 |
34 |
18 |
Khí thiên nhiên |
|
|
|
3,8 |
13,2 |
19 |
Mazut |
|
|
60-100 |
|
|
20 |
Xăng 83 |
C 7,991 H 13,108 |
CLDC |
-36 |
1,08 |
5,16 |
21 |
Xăng 92 |
C 7,024 H 13,706 |
CLDC |
-36 |
1,06 |
8,0 |
22 |
Xăng hàng không |
C 7,267 H 23,889 |
CLDC |
-34 |
0,92 |
|
23 |
Xylen (hỗn hợp đồng phân) |
C 7,99 H 9,98 |
CLDC |
24 |
1,00 |
|
24 |
Vazolin |
HO(C2H4)3OH |
|
150 |
|
|
Chú thích: 1. CLDC - Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở). 2. CCK - Chất cháy khí - Chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy và nổ với không khí ở nhiệt độ không quá 55 oC. 3. CNN - Chất nguy hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô xy không khí. 4. CCL - Chất cháy lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở). 5. CC - Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đẫ tách bỏ nguồn lửa. |
PHỤ LỤC D
(qui định)
Bảng D.1- Bảo quản các nhóm hoá chất dễ cháy, nổ
Nhóm |
Các chất |
Các nhóm hoá chất không được bảo quản chung |
Loại nhà để bảo quản |
I |
Các chất có khả năng tạo thành các hỗn hợp nổ: Kali nitrat, canxi nitrat, natri nitrat, bari nitrat, kali peclorat, muối bectole |
IIa, IIb III, IVa, VI |
Phòng cách ly của nhà kho có tính chịu lửa cao |
II |
Các loại khí nén và khí hoá lỏng a. Các loại khí cháy và nguy hiểm nổ: Axetylen, hyđro, khí metan, amoniac, dihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan, propan... |
I, IIb, III, IVa, IVb, V, VI |
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao hoặc ngoài trời có mái che. Cho phép bảo quản chung với các loại khí trơ và khí không cháy. |
|
b. Các loại khí duy trì sự cháy: Oxy, không khí hoá lỏng và nén. |
I, IIa, III IVa, IVb, V, VI |
Trong phòng cách ly của nhà kho chung |
III |
Các chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và không khí |
|
|
|
a. Kali, natri, canxi, canxi cacbua, canxi phốt phua, natri phốt phua, bụi kẽm, bụi peoxit, bụi nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken …, phospho trắng, vàng … |
I, IIa, IIb, II IVa, IVb, V, VI |
Trong các phòng nhà kho chống cháy có tính chịu lửa cao Phốt pho bảo quản riêng trong nước. |
|
b. Nhóm clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl nhôm v.v… |
I, IIa, IIb, IIIa, IVa, IVb, V, VI |
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao. |
IV |
Các chất cháy và dễ bắt cháy a. Chất lỏng: Xăng, benzen, cacbon đisunfua, axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl axetat, nguyên liệu dầu mỏ nhẹ, ligroin, dầu hoả, cồn, este etyl, dầu hữu cơ ... |
I, IIa, IIb, IV, IVb, V, VI |
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể chứa, xitéc, thùng kim loại. |
|
b. Các chất rắn: Xenlulo, phospho đỏ, naphtalin (long não ...) |
I, IIa, IIb, III, IVa, V, VI |
Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao. |
V |
Các chất có khả năng gây ra cháy: Brom, anhydrit romic, kalipermanganat. |
I, IIa, III, IVa, V, VI |
Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác. |
VI |
Các chất dễ cháy: Bông, rơm, sợi gai, than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vật. |
I, IIa, IIb, III IVa, IVb, V |
Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác. |
Chú thích: Khi cần thiết bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong bảng trên, thì việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào thì phải làm rõ mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của cơ quan phòng cháy chữa cháy. |
PHỤ LỤC E
(qui định)
CÁC BIỂU TRƯNG AN TOÀN
E.1 Các mẫu biểu trưng
Các biểu trưng an toàn đối với hoá chất nguy hiểm được qui định trong bảng E.1.
E.2 Màu sắc, kích thước và đường nét
- Chữ ghi trên biểu trưng là màu đen;
- Kích thước, đường nét nhãn dán trên kiện hàng tuân theo qui chế ghi nhãn hàng hoá.
NGUỒN: Vanbanphapluat.co