ĐẦU DÒ ÁNH SÁNG VÀ UV (CẢM BIẾN ÁNH SÁNG-UV) ISA-3151 DÙNG CHO THIẾT BỊ TỰ GHI TR-74Ui / 74Ui-S
Model: ISA-3151
Hãng: TandD-Nhật
Đầu dò đo ánh sáng và UV hay Cảm biến ánh sáng và UV được sử dụng với Thiết bị tự ghi TR-74Ui và TR-74Ui-S giúp người dùng theo dõi và giám sát cường độ ánh sáng và UV trong môi trường làm việc. Cảm biến ánh sáng và UV ISA-3151 có thể nối dài lên 9m nhờ gắn thêm dây cáp TR-1C30 /TR-5C10.
Thông số Đầu dò ánh sáng và UV ISA-3151
Thang đo | Độ sáng: 0 đến 130 klx Cường độ UV: 0 đến 30mW / cm2 |
Độ phân giải đo lường | Độ sáng: Tối thiểu 0,01 lx Cường độ UV: Tối thiểu 0,001mW / cm2 |
Độ chính xác | Độ sáng ± 5% trong khoảng 10 đến 100,00 lx và ở 25 ° C, 50% RH Cường độ ± 5% trong khoảng 0,1 đến 30mW / cm2 và ở 25 ° C, 50% RH |
Chiều dài cáp | 1,5m và có thế nối dài thêm với 9m với cáp nối TR-1C30 /TR-5C10 |
Điều kiện sử dụng | Không tiếp xúc với ngưng tụ, ẩm ướt, khí ăn mòn hoặc dung môi hữu cơ |
---------------------------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM TANDD NHẬT CHÍNH HÃNG
Sản phẩm TandD | Khoảng đo | Độ chính xác | Thời lượng pin/ HSD | |
►Nhiệt kế tự ghi TR41 | -40 to 80 °C | ± 0.5 °C | 1 tháng đến 1.5 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR42 | -60 to 155 °C |
± 0.3°C (-20 to 80°C); ±0.5°C (-40 to -20°C, 80 to 110°C) ± 1.0°C (-60 to -40°C, 110 to 155°C) |
1 tháng đến 1.5 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR45 |
Đầu dò TC:-199 to 1760 °C Đầu dò Pt: -199 to 600 °C |
-TC: K, J, T: ±(0.5°C + 0.3 %) và S, R: ±(1.5°C + 0.3 %) -Pt: ±0.3°C ±0.3 % ở 10-40°C; ±0.5°C± 0.3 % ở t°C khác |
1 tháng đến 1 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR51i | -40 đến 80°C | ±0.5°C | 4 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR52i | -60 đến 155°C |
±0.3°C (-20 to 80°C), ±0.5°C (-40 to -20°C / 80 to 110°C) ±1.0°C (-60 to -40°C/ 110 to 155°C) |
4 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR55i | -199 to 1760°C |
-Đầu dò: K, J, T: ±0.3°C ± 0.3% -Đầu dò: S ±1°C ± 0.3% |
14 tháng |
|
►Nhiệt kế tự ghi TR-71nW |
|
±0.3°C | 10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR-71wb | -40 to110°C (sensor đi kèm) -60 to155°C sensor tuỳ chọn |
±0.3°C | 10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt ẩm kế tự ghi TR-72nw |
Nhiệt độ 0 to 55°C Độ ẩm 10 to 95%RH |
Nhiệt độ: ±0.5°C Độ ẩm: ±5%RH |
10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt ẩm kế tự ghi TR-72wb |
Nhiệt độ 0 to 55°C Độ ẩm 10 to 95%RH |
Nhiệt độ: ±0.5°C Độ ẩm: ±5%RH |
10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt ẩm kế tự ghi TR-72nws |
Nhiệt độ: -25 to 70°C Độ ẩm0 to 99%RH (-20°C~70°C) |
Nhiệt độ :±0.3°C Độ ẩm: ±2.5%RH |
10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt ẩm kế tự ghi TR-72wbs |
Nhiệt độ: -25 to 70°C Độ ẩm0 to 99%RH (-20°C~70°C) |
Nhiệt độ :±0.3°C Độ ẩm: ±2.5%RH |
10 ngày đến 1.5 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR-75wb | -199~1760°C |
K, J, T, E: 0.5 °C (-100°C hoặc cao hơn) S, R : 1.5°C (100 độ hoặc lớn hơn) |
10 ngày đến 1 năm | |
►Nhiệt kế tự ghi TR-75nw | -199~1760°C |
K, J, T, E: 0.5 °C (-100°C hoặc cao hơn) S, R : 1.5°C (100 độ hoặc lớn hơn) |
10 ngày đến 1 năm |