Môi trường vi sinh Merck


Merck - Đức

Môi trường vi sinh vật là môi trường chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật. Công ty HTV chúng tôi cung cấp đầy đủ tất cả các loại môi trường vi sinh mà bạn cần.


Còn hàng

Môi trường vi sinh: 

Môi trường vi sinh vật là môi trường chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật. 
Môi trường nuôi cấy có 2 loại: loại thứ nhất dành cho nuôi cấy mô thực vật và nuôi cấy mô động vật; loại thứ hai cho nuôi cấy vi sinh. Môi trường nuôi cấy vi sinh bao gồm các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật. Các môi trường nuôi cấy khác nhau sẽ tương ứng với loại vi sinh vật khác nhau.


 Môi trường vi sinh phổ biến là môi trường lỏng( liquid nutrient medium hoặc LB medium). Môi trường lỏng thường được thêm agar vào để đổ đĩa petri và tạo ra môi trường dạng rắn. Môi trường trên đĩa này phải được tiệt trùng, sau đó mới có thể cấy vi sinh trên đĩa. 

Các loại môi trường vi sinh:

Các loại môi trường vi sinh: môi trường không chọn lọc, môi trường tối thiểu, môi trường chọn lọc, môi trường biệt hóa, môi trường giàu dinh dưỡng.
-    Môi trường vi sinh không chọn lọc gồm có môi trường không xác định và môi trường xác đinh. 
+  Môi trường vi sinh không xác định là môi trường đáp ứng các chất cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật.
Thành phần môi trường này bao gồm: carbon source từ đường glucose, nước, các loại muối, nguồn amino acids và nitrogen( yeast extract, beef).
 +  Môi trường vi sinh xác định là môi trường biết được thành phần các loại hóa chất cần thiết cho sự phát triển vi sinh vật. 
 +  Ví dụ: Plate count agar, nutrient agar, Trypticase Soy Agar
-    Môi trường vi sinh tối thiểu: là loại môi trường chưa tối thiểu chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của colony, thông thường không có sự hiện diện của amino acids. Thành phần môi trường vi sinh tối thiểu gồm có: Carbon source, muối, nước và các yếu tố cần thiết khác như: magie, nito, phospho và lưu huỳnh.
-    Môi trường vi sinh chọn lọc: Được dùng để chọn một loại vi sinh nhất định. Vi dụ như dòng vi sinh đó kháng lại Ampicillin hoặc Tetracyline thì loại kháng sinh đó có thể được thêm vào môi trường nuôi cấy để hạn chế sự phát triển của các loại vi sinh khác, chỉ có những vi sinh mang gene chống” kháng sinh” mới có thể thích ứng và phát triển được. Môi trường thiếu một loại amino acids nhất định ví dụ  như thiếu Proline. Những dòng vi sinh không mang gene thì không tổng hợp Proline được. 
 +   Các loại môi trường vi sinh chọn lọc: EMB, YM, MacConkey Agar for gram-negative bacteria, HE, MSA, TB, XLD.
-  Môi trường vi sinh biệt hóa: Môi trường này còn gọi là môi trường chỉ thị, dùng để phân biệt loại vi sinh này với loại vi sinh kia trên một môi trường nuôi cấy. Loại môi trường này dùng đặc tính sinh hóa của vi sinh nuôi trên môi trường nhất định hoặc các chất chỉ thị như :netral red, phenol red, eosin y, methylene blue được thêm vào để xác định đặc tính của vi sinh. 
+  Các loại môi trường vi sinh biệt hóa như: Blood Agar, EMB, MCK, MSA, X-Gal
 -  Môi trường vi sinh giàu dinh dưỡng: Môi trường này rất giàu dinh dưỡng, cung cấp cho sự phát triển của nhiều loại vi sinh khác nhau. Môi trường này thường được dùng để thu các loại vi sinh cùng lúc với nhau trên một mẫu. Các loai môi trường vi sinh giàu dinh dưỡng như Blood Agar, Chocolate Agar.


Danh mục một số hàng vi sinh Merck:

Mã hàng Tên hàng
 1076800500   Môi trường vi sinh Lactose TTC Agar with Tergitol® 7 for microbiology
1054060500 Môi trường vi sinh Baird parker agar
1054540500 Môi trường vi sinh Brila broth brillant green blue
1108860500 Môi trường vi sinh Blood agar base
1138250500 Môi trường vi sinh Brain heart  agar
1104930500 Môi trường vi sinh Brain heart broth
1008500500 Môi trường vi sinh Coliform agar
1052840500 Môi trường vi sinh Cetrimide agar
1059820500 Môi trường vi sinh D(-) Manitol
1028940500 Môi trường vi sinh Deoxycholate lactose agar
1014060500 Môi trường vi sinh VRB Agar violet 
1107650500 Môi trường vi sinh EC Broth
1040440500 Môi trường vi sinh Endo agar
1081910500 Môi trường vi sinh Fluid thioglycolate medium(Hong)
1116810500 Môi trường vi sinh Hektoen enteric agar
1039130500 Môi trường vi sinh Klinger agar
1076610500 Môi trường vi sinh Lactose broth
1102660500 Môi trường vi sinh Lauryl sulfate broth
1054650500 Môi trường vi sinh Macconkey agar 
1054040500 Môi trường vi sinh Manitol phenol red
1039790500 Môi trường vi sinh Meat extract
1052670500 Môi trường vi sinh Cereus Selective agar base (MOSSEL) MYP agar
1054350500 Môi trường vi sinh Muler hiltol
1054500500 Môi trường vi sinh Nutrien agar
1054430500 Môi trường vi sinh Nutrien broth
1072280500 Môi trường vi sinh Peptone water (buffer)
1054630500 Môi trường vi sinh Plate count agar
1101300500 Môi trường vi sinh Potato dextrose agar
1054380500 Môi trường vi sinh Sarboraud 4%glucose
1025010500 Môi trường vi sinh Simmons citrate agar
1076670500 Môi trường vi sinh SS agar
1102630500 Môi trường vi sinh TCBS agar
1119720500 Môi trường vi sinh TSC agar Tryptose sulfite cycloserine agar (base) for microbiology
1039150500 Môi trường vi sinh Triple sugar iron agar
1054580500 Môi trường vi sinh Tryptic soy agar
1054590500 Môi trường vi sinh Tryptic soy broth
1108590500 Môi trường vi sinh Trypton waster 
1052870500  Môi trường vi sinh XLD agar 
1037530500 Môi trường vi sinh Yeast extract
1004650500 Môi trường vi sinh Dichloran glycerol agar (DG18)
1004660500 Môi trường vi sinhDichloran Rose-Bengal Chloramphenicol Agar (DRBC) for microbiology
1004270500 Môi trường vi sinh Listeria selective agar base
1161220500 Môi trường vi sinh Chromocult TBX agar
1103980500 Môi trường vi sinh Listeria Selective Enrichment Broth (base) for microbiology
1000920010  Môi trường vi sinh Listeria Ammonium iron(III) Supplement for preparation of 5 l half FRASER Broth or 5 l FRASER Broth
1000930010 Môi trường vi sinh FRASER Listeria Selective Supplement for preparation of 5 l half FRASER Broth or 2.5 l FRASER Broth
1070060010 Môi trường vi sinh Oxford-Listeria-selective supplement for preparation of 5 l Oxford-Listeria Selective Agar
1160000500 Môi trường vi sinh YGC agar Yeast extract glucose chloramphenicol agar FIL-IDF for microbiology
1004270500 Môi trường vi sinh Listeria Selective Agar Base acc. OTTAVIANI and AGOSTI (ISO 11290) for microbiology Chromocult®
1004320010 Môi trường vi sinh ChromoCult® Listeria Agar Selective-Supplement Lyophilisate for preparation of 5 l Listeria Selective Agar
1004390010 Môi trường vi sinh ChromoCult® Listeria Agar Enrichment-Supplement for preparation of 5 l Listeria Selective Agar
1070040500 Môi trường vi sinh Oxford-Listeria-Selective-Agar (Base) for microbiology
1106750500 Môi trường vi sinh GIOLITTI-CANTONI-broth Staphylococcus-enrichment broth (base) acc. to GIOLITTI and CANTONI for microbiology
1077000500 Môi trường vi sinh Salmonella enrichment Broth acc.to RAPPAPORT and VASSILIADIS

 
Hãy gửi yêu cầu cùa bạn- HTV LAB hân hạnh báo giá
Xưng hô
Tên*
ĐT di động*
Email cá nhân
Yêu Cấu

---------------------------------------------------------------------------------------------

DANH MỤC MÔI TRƯỜNG VI SINH MERCK TẠI HTVLAB

Mã hàng Tên hàng
105289 0500 Môi trường SLANETZ and BARTLEY agar (base) 500g (M)
1000720500 Môi trường Bile Salt Aesculin Azid Agar 500g (M)
103873 0500 SABOURAUD 2% dextrose agar
1054040500 Mannitol salt phenol red agar
Trypticase soy agar (TSA)
[1.05272.0500] Antibiotic Agar N.1
1072241000 Peptone from meat
110886.0500 Blood Agar ( M )
105406.0500 Baird Parker Agar (M)
100850 0500 Coliform Agar ES Chromocult (M)
105267 0500 Môi trường Cereus Selective Agar - MYP ( M)
111681 0500 Hektone Enteric Agar
100427.0500 Listeria Agar Chromocult (M)
100439 0010 Listeria Agar Enrichment Supplement Chromocult (M)
100432 0010 Listeria Agar Selective Supplement Chromocult (M)
101800.0500 Alkaline peptone (M)
105463 0500 Plate count agar (M)
110130.0500 Potato Dextrose Agar (M)
1119720500 TSC agar (M)
1102630500 TCBS Agar ( M )
105458.0500 Trypticase Soy Agar ( M)
101406.0500 Môi trường vi sinh VRB Agar (M)
110275 0500 VRBD Agar (M)
105454 0500 Brilliant Green BGBL (M) BRILA BROTH
113306 Bactident Coagulose Rabbit ( M) ( 6x3ml )
103785 0001 Egg Yolk Tellurite ( M) ( 50ml/chai)
1000930010 Fraser Listeria selective supplement (M)
1000920010 Fraser Listeria ammonium iron (III) 10 lọ/hộp(M)
1103980500 Fraser Listeria selective enrichment broth (M)
107661 0500 Lactose Broth (M)
1102660500 Lauryl sulfate Broth (M)
1058780500 Muller Kauffmann tetrathionate(M)
112535.0500 Maximium Recovery (M)
102239 Peptone From Casein ( 500g/chai )
111755 0500 PALCAM Listeria Selective Agar (M)
107228 0500 Peptone Water (M)
107700 0500 RVS Broth (M)
1054700500 SIM medium (M)
116122.0500 TBX Chromocult ( M)
105459 0500 Trypticase Soy Broth
110859 0500 Tryptone Water ( M)
170245.0500 Vanadium standard solution (M)
103753 0500 Yeast Extract ( M)
100465 0500 Hóa chất DG 18 (M)
102894.0500 Deoxycholate Lactose Agar (M)
113829 0001 Túi kỵ khí Anaerocult (M)
1052870500 XLD Agar (M)
107680.0500 Lactose TTC Agar W Tergitol 7 (M)
105712 0500 MRVP Broth (M)
102501 0500 Simmons Citrate Agar (M)
102245 0500 Casein Hydrolysate ( Acid Hydrolyzed) For Microbiology - Hóa chất tinh khiết (M)
110694 0500 DEV TRYPTOPH.BROTH F/MICROB. 500 G (M)
110765 0500 EC BROTH FOR MICROBIOLOGY (37 G FOR 1 LI (M)
108483 0500 UREA BROTH FOR DETECTING MICROORGANISMS(M)
1104930500 Brain Heart Broth (M)
107709.0500 Selenite Cystine Enrichment Broth (M)
107620.0500 Pseudomonas Selective Agar (Base) (M)
110989.0500 PSEUDOMONAS AGAR F BASE FOR MICROBIOLOGY (M)
110991.0500 KING AGAR B BASE (DANSK STANDARD) (M)
119770.0500 ALUMINIUM STANDARD SOLUTION 500 ML (M)
Tags : Ứng dụng, HTVLAB, test nhanh
Sản phẩm liên quan